Báo giá chi phí lắp đặt điều hòa tổng, điều hòa trung tâm mới nhất
Điều hòa tổng hay điều hòa trung tâm VRV - VRF được nhiều khách hàng sở hữu biệt thự đơn lập, song lập, liền kề, shophouse, văn phòng, trung tâm thương mại lựa chọn nhờ những ưu điểm nổi bật của sản phẩm. Ngoài giá trị thiết bị nhỉnh hơn so với hầu hết các sản phẩm cục bộ hiện nay trên thị trường cùng thương hiệu thì phần chi phí lắp đặt cũng sẽ tiêu tốn của chủ đầu tư một khoản khá lớn, thông thường sẽ từ 30-80% giá trị thiết bị tùy thuộc vào công suất, giải pháp sử dụng hệ điều hòa gì: treo tường, âm trần cassette hay âm trần nối ống gió..
1, Vật tư để lắp đặt điều hòa tổng, điều hòa trung tâm gồm những gì ? Chi phí lắp đặt điều hòa tổng
Ống đồng, bảo ôn, dây điện, giá đỡ được gia công, ty treo, đai, cửa gió, côn thu, hộp gió, ống gió mềm, ống nước thải…
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
TỔNG ĐƠN GIÁ |
|
Ống đồng và bảo ôn |
|
|
1 |
Ống đồng toàn phát D6 –D16 dày 7.1 |
M |
75.800 – 168.400 |
2 |
Bảo ôn Superlon dày 13 |
M |
20.700 – 41.800 |
3 |
Ống đồng toàn phát D6- D19 dày 8,1 |
M |
89.600 – 265.085 |
4 |
Nạp Gas bổ sung lắp VRV Gas R410A |
Dàn |
470.000 |
|
DÂY ĐIỆN |
|
|
1 |
Dây điện cadisun hoặc tương đương |
M, |
12.080 – 180.000 |
2 |
Ống gen mềm D20 |
M |
12.815 |
3 |
Ống ghen cứng pvc Tiền phong D15 |
M |
28.070 |
4 |
Vật tư phụ ( băng keo, kẹp cốt, cầu nối) |
GÓI |
3% vật tư chính |
|
ỐNG NƯỚC VÀ BẢO ÔN ỐNG NƯỚC |
|
|
1 |
Ống nước PVC tiền phong hoặc tương đương |
M |
22.000 – 77.600 |
2 |
Bảo ôn ống nước superlon Malaysia dày 10 |
M |
23.800 – 60.600 |
3 |
Vật tư phụ ( mang sông, cút, chếch, keo, tê) |
GÓI |
12% |
|
GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
1 |
Giá đỡ cục nóng VRV - VRF ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) |
BỘ |
670.000 – 2.500.000 |
2 |
Vật tư phụ (bulong, ốc vít, nơ, nở đạn, đệm chống rung) |
GÓI |
15% |
|
Vật tư kèm theo |
|
|
1 |
Atomat LS 25A/3 pha |
CHIẾC |
205.000 - 490.000 |
2 |
Ti treo dàn lạnh 1 bộ |
BỘ |
120.000 |
3 |
Quang treo ống đồng, ống nước D60 đã kèm ti |
BỘ |
40.000 |
4 |
Mối hàn nối ống |
MỐI |
30.000 |
5 |
Nén nito thử bền và vệ sinh đường ống |
BỘ |
170.000 |
6 |
Hút chân không và thử kín |
LẦN |
50.000 |
|
Ống gió |
|
|
1 |
Ống gió mềm không kèm bảo ôn |
M |
48.000 – 130.000 |
2 |
Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 |
M |
165.000 – 302.000 |
3 |
Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 |
M |
520.000 – 800.000 |
|
Ống gió Cứng kèm bảo ôn |
|
|
1 |
Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm |
M |
595.000 – 1.850.000 |
2 |
Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) |
GÓI |
5% |
|
Ống gió Cứng không kèm bảo ôn |
|
|
1 |
Cút |
cái |
220.000 – 430.000 |
2 |
Van gió tay gạt |
cái |
405.000 – 480.000 |
3 |
Y chia |
cái |
350.000 – 560.000 |
4 |
Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng |
cái |
430.000 – 530.000 |
5 |
Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng |
cái |
380.000 – 500.000 |
|
Côn thu và hộp gió |
|
|
1 |
Côn thu đầu/đuôi máy Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm |
cái |
700.000 – 1.250.000 |
2 |
Hộp gom gió Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm |
cái |
505.000 – 700.000 |
|
CỬA GIÓ |
|
|
1 |
Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện |
cái |
530.000 – 830.000 |
2 |
Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện |
cái |
630.000 – 930.000 |
3 |
Lưới lọc bụi cửa gió |
cái |
160.000 – 230.000 |
4 |
Lưới lọc bụi đuôi máy |
cái |
300.000 |
5 |
Cửa nan nhựa có chỉnh hướng |
cái |
480.000 – 530.000 |
|
CHÂN RẼ ỐNG GIÓ VUÔNG |
|
|
1 |
Chân rẽ ống gió vuông |
Cái |
265.000 – 435.000 |
|
Thiết bị điện |
|
|
1 |
Giá đỡ máng điện bằng V đa năng |
Cái |
95.000 |
2 |
Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
m |
20.000 – 30.000 |
3 |
Lover hướng dòng quạt dàn nóng ( tôn hoa sen dày 1.0mm, Kt 800x1240x765) |
Cái |
|
2, Chi phí nhân công lắp đặt điều hòa tổng, điều hòa trung tâm
Nhân công chính là người trực tiếp thực hiện lắp đặt điều hòa trung tâm. Đây cũng là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến hiệu quả của công việc. Chi phí nhân công thường được tính theo khối lượng công việc. Chi phí này thường phụ thuộc vào công suất máy và mức độ phức tạp trong thi công (tay nghề của đơn vị thi công)
STT |
Chi phí nhân công lắp đặt |
ĐVT |
Báo giá |
1 |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV-VRF 6-8HP |
Dàn |
1.840.000 |
2 |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV-VRF 10-12HP |
Dàn |
2.530.000 |
3 |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV-VRF 14-20HP |
Dàn |
2.875.000 |
4 |
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV-VRF >20HP |
Dàn |
3.875.000 |
5 |
Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 9000-12000 BTU |
Dàn |
600.000 |
6 |
Nhân công lắp dàn lạnh ống gió >18000 BTU |
Dàn |
850.000 |
7 |
Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 9000-12000 |
Dàn |
200.000 |
8 |
Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 18-24000 |
Dàn |
250.000 |
9 |
Nhân công lắp dàn lạnh Cassette 9000-12000 BTU |
Dàn |
450.000 |
10 |
Nhân công lắp dàn lạnh cassette 18000-24000 BTU |
Dàn |
550.000 |
11 |
Nhân công lắp dàn lạnh cassette >24000 BTU |
Dàn |
700.000 |
3, Quy trình lắp đặt của AZ đối với hệ thống điều hòa tổng, điều hòa trung tâm
Bước 1: Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng – Khảo sát thực địa – Lên phương án vị trí lắp đặt
Tính công suất dàn lạnh cần cho từng phòng, dựa theo nhu cầu sử dụng của khách hàng để kết nối với cục nóng phù hợp giúp tiết kiệm chi phí và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Dàn lạnh có thể là âm trần nối ống gió, âm trần cassette, treo tường… tùy theo nhu cầu sử dụng, giá trị đầu tư và thẩm mỹ của nội thất.
Tư vấn về điều hòa tổng VRV-VRF : ưu, nhược điểm từng hãng, chi phí đầu tư, hiệu năng sử dụng
Bước 2: Lên bản vẽ chi tiết auto Card, bóc tách khối lượng dự toán chi phí lắp đặt
Báo giá cho khách hàng tổng thể từ thiết bị đến chi phí lắp đặt
Bước 3: Kí hợp đồng tạm ứng và triển khai thi công
Phần thô dựa vào khối lượng thực tế và mặt bằng có thể triển khai từ 7 ngày – 15 ngày
Bước 4: Hoàn thiện quá trình lắp đặt, kiểm tra đường ống bằng cách nén nito, test thiết bị, cài đặt phần mềm.
Hướng dẫn và bàn giao cho khách hàng
Hỗ trợ trong quá trình sử dụng trọn đời của sản phẩm.
Điện máy AZ là đơn vị chuyên tư vấn, khảo sát, thi công điều hòa tổng, điều hòa trung tâm VRV-VRF với giá cạnh tranh, đội ngũ kĩ thuật chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm, làm hài lòng dù khách hàng khó tính nhất.